Nghĩa của từ broke trong tiếng Việt.
broke trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
broke
US /broʊk/
UK /broʊk/

Tính từ
1.
hết tiền, phá sản
having no money
Ví dụ:
•
I'm completely broke until payday.
Tôi hoàn toàn hết tiền cho đến ngày lĩnh lương.
•
After losing his job, he was broke and had to move back with his parents.
Sau khi mất việc, anh ta hết tiền và phải chuyển về sống với bố mẹ.
Từ đồng nghĩa:
Thì quá khứ
1.
làm vỡ, phá vỡ, lan truyền
past tense of break
Ví dụ:
•
He accidentally broke the vase.
Anh ấy vô tình làm vỡ chiếc bình.
•
The news broke yesterday that they are getting married.
Tin tức lan ra hôm qua rằng họ sẽ kết hôn.
Học từ này tại Lingoland