Nghĩa của từ gender-neutral trong tiếng Việt.
gender-neutral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gender-neutral
US /ˈdʒen.dərˌnuː.trəl/
UK /ˈdʒen.dərˌnuː.trəl/

Tính từ
1.
phi giới tính, trung lập giới tính
not referring to men or women in particular; suitable for both men and women
Ví dụ:
•
The company adopted a gender-neutral dress code.
Công ty đã áp dụng quy định về trang phục phi giới tính.
•
They prefer to use gender-neutral pronouns like 'they' and 'them'.
Họ thích sử dụng các đại từ phi giới tính như 'họ' và 'chúng'.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland