gender gap
US /ˈdʒen.dər ˌɡæp/
UK /ˈdʒen.dər ˌɡæp/

1.
khoảng cách giới, chênh lệch giới tính
a difference in the opportunities, status, attitudes, etc., between men and women
:
•
The company is working to close the gender gap in leadership positions.
Công ty đang nỗ lực thu hẹp khoảng cách giới trong các vị trí lãnh đạo.
•
The report highlighted the persistent gender gap in STEM fields.
Báo cáo đã nêu bật khoảng cách giới dai dẳng trong các lĩnh vực STEM.