Nghĩa của từ "gap year" trong tiếng Việt.

"gap year" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gap year

US /ˈɡæp jɪr/
UK /ˈɡæp jɪr/
"gap year" picture

Danh từ

1.

năm nghỉ, năm gián đoạn

a period, typically an academic year, taken by a student as a break between secondary school and higher education or before or after university, used to travel or gain work experience.

Ví dụ:
After graduating, she decided to take a gap year to travel around South America.
Sau khi tốt nghiệp, cô quyết định dành một năm nghỉ để đi du lịch khắp Nam Mỹ.
Many students use their gap year to volunteer or gain work experience.
Nhiều sinh viên sử dụng năm nghỉ của mình để làm tình nguyện hoặc tích lũy kinh nghiệm làm việc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland