bridge the gap
US /brɪdʒ ðə ɡæp/
UK /brɪdʒ ðə ɡæp/

1.
thu hẹp khoảng cách, kết nối
to connect two things or to make a difference between them smaller
:
•
The new program aims to bridge the gap between students and job opportunities.
Chương trình mới nhằm mục đích thu hẹp khoảng cách giữa sinh viên và cơ hội việc làm.
•
Communication is key to bridge the gap in understanding between different cultures.
Giao tiếp là chìa khóa để thu hẹp khoảng cách trong sự hiểu biết giữa các nền văn hóa khác nhau.