fusion

US /ˈfjuː.ʒən/
UK /ˈfjuː.ʒən/
"fusion" picture
1.

sự hợp nhất, sự kết hợp, sự sáp nhập

the process or result of joining two or more things together to form a single entity

:
The band's music is a fusion of jazz and rock.
Âm nhạc của ban nhạc là sự kết hợp giữa nhạc jazz và rock.
The company announced a fusion with a rival firm.
Công ty đã công bố sự sáp nhập với một công ty đối thủ.
2.

phản ứng tổng hợp hạt nhân, tổng hợp hạt nhân

the process or result of joining two or more atomic nuclei to form a single heavier nucleus with a consequent release of energy

:
Nuclear fusion powers the sun.
Phản ứng tổng hợp hạt nhân cung cấp năng lượng cho mặt trời.
Scientists are working on controlled fusion for energy production.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu phản ứng tổng hợp hạt nhân có kiểm soát để sản xuất năng lượng.