Nghĩa của từ "nuclear fusion" trong tiếng Việt.
"nuclear fusion" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nuclear fusion
US /ˌnuː.klɪər ˈfjuː.ʒən/
UK /ˌnuː.klɪər ˈfjuː.ʒən/

Danh từ
1.
phản ứng tổng hợp hạt nhân
a nuclear reaction in which atomic nuclei of low atomic number fuse to form a heavier nucleus with the release of energy.
Ví dụ:
•
Scientists are working to harness nuclear fusion as a clean energy source.
Các nhà khoa học đang nỗ lực khai thác phản ứng tổng hợp hạt nhân làm nguồn năng lượng sạch.
•
The sun's energy is produced through nuclear fusion.
Năng lượng của mặt trời được tạo ra thông qua phản ứng tổng hợp hạt nhân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland