Nghĩa của từ frog trong tiếng Việt.

frog trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

frog

US /frɑːɡ/
UK /frɑːɡ/
"frog" picture

Danh từ

1.

ếch

a tailless amphibian with a short squat body, moist smooth skin, and very long hind legs for leaping.

Ví dụ:
The frog jumped into the pond.
Con ếch nhảy xuống ao.
We heard the frogs croaking all night.
Chúng tôi nghe thấy tiếng ếch kêu suốt đêm.
Từ đồng nghĩa:
2.

khuy áo, khuy trang trí

a small ornamental fastening on a coat or other garment, consisting of a button and a loop through which it passes.

Ví dụ:
Her jacket was fastened with decorative frogs.
Áo khoác của cô ấy được cài bằng những chiếc khuy trang trí.
The military uniform featured intricate gold frogs.
Bộ quân phục có những chiếc khuy vàng phức tạp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland