Nghĩa của từ "hairy frog" trong tiếng Việt.

"hairy frog" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hairy frog

US /ˈher.i frɑːɡ/
UK /ˈher.i frɑːɡ/
"hairy frog" picture

Danh từ

1.

ếch lông

a species of frog found in Central Africa, known for developing hair-like dermal papillae during breeding season, which are believed to aid in oxygen absorption

Ví dụ:
The male hairy frog develops hair-like structures during the breeding season.
Con ếch lông đực phát triển các cấu trúc giống tóc trong mùa sinh sản.
The hairy frog is also known for its ability to break its own bones to produce claws.
Ếch lông còn được biết đến với khả năng tự bẻ xương để tạo ra móng vuốt.
Học từ này tại Lingoland