Nghĩa của từ toad trong tiếng Việt.
toad trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
toad
US /toʊd/
UK /toʊd/

Danh từ
1.
cóc
a tailless amphibian with a short stout body and short legs, typically having dry warty skin and spending more time on land than frogs.
Ví dụ:
•
The children found a small toad in the garden.
Những đứa trẻ tìm thấy một con cóc nhỏ trong vườn.
•
A toad can often be distinguished from a frog by its rougher, drier skin.
Một con cóc thường có thể được phân biệt với ếch bằng làn da thô ráp, khô hơn.
Học từ này tại Lingoland