Nghĩa của từ "tree frog" trong tiếng Việt.
"tree frog" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tree frog
US /ˈtriː frɑːɡ/
UK /ˈtriː frɑːɡ/

Danh từ
1.
ếch cây
a small frog that lives in trees and has suckers on its toes for gripping branches
Ví dụ:
•
The tiny tree frog clung to the leaf with its specialized toe pads.
Con ếch cây nhỏ bám chặt vào lá bằng các miếng đệm ngón chân chuyên biệt của nó.
•
We heard the distinct calls of tree frogs during our night walk in the rainforest.
Chúng tôi nghe thấy tiếng kêu đặc trưng của ếch cây trong chuyến đi bộ đêm trong rừng mưa.
Học từ này tại Lingoland