Nghĩa của từ fritter trong tiếng Việt.

fritter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fritter

US /ˈfrɪt̬.ɚ/
UK /ˈfrɪt̬.ɚ/
"fritter" picture

Danh từ

1.

bánh rán, bánh chiên

a piece of fruit, vegetable, or meat coated in batter and deep-fried

Ví dụ:
She made apple fritters for dessert.
Cô ấy làm bánh rán táo cho món tráng miệng.
The fish fritters were crispy and delicious.
Những chiếc bánh rán cá giòn và ngon.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

phung phí, lãng phí

waste time, money, or energy on trivial matters

Ví dụ:
Don't fritter away your savings on unnecessary gadgets.
Đừng phung phí tiền tiết kiệm của bạn vào những tiện ích không cần thiết.
He tends to fritter away his evenings watching TV.
Anh ấy có xu hướng phung phí buổi tối của mình vào việc xem TV.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: