Nghĩa của từ pancake trong tiếng Việt.

pancake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pancake

US /ˈpæn.keɪk/
UK /ˈpæn.keɪk/
"pancake" picture

Danh từ

1.

bánh kếp, bánh xèo

a thin, flat cake of batter, fried on both sides, typically eaten with syrup or fruit.

Ví dụ:
She made a stack of fluffy pancakes for breakfast.
Cô ấy làm một chồng bánh kếp mềm xốp cho bữa sáng.
He poured maple syrup over his warm pancake.
Anh ấy đổ si-rô cây phong lên chiếc bánh kếp ấm nóng của mình.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

ép dẹt, làm bẹp

to flatten or cause to flatten, especially as a result of a collision or impact.

Ví dụ:
The car was completely pancaked after the accident.
Chiếc xe bị ép dẹt hoàn toàn sau vụ tai nạn.
The heavy weight caused the metal to pancake.
Trọng lượng nặng làm kim loại bị ép dẹt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland