Nghĩa của từ freethinking trong tiếng Việt.

freethinking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

freethinking

US /ˌfriːˈθɪŋ.kɪŋ/
UK /ˌfriːˈθɪŋ.kɪŋ/
"freethinking" picture

Danh từ

1.

tư duy tự do, sự tự do tư tưởng

the free exercise of reason in matters of religious belief, without prejudice or bias and without deference to authority

Ví dụ:
The Enlightenment era fostered a spirit of freethinking and scientific inquiry.
Thời kỳ Khai sáng đã nuôi dưỡng tinh thần tư duy tự do và tìm tòi khoa học.
Her commitment to freethinking often put her at odds with traditional beliefs.
Sự cam kết của cô ấy với tư duy tự do thường khiến cô ấy mâu thuẫn với các tín ngưỡng truyền thống.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

tư duy tự do, có tư tưởng tự do

exercising free reason in matters of religious belief, without prejudice or bias and without deference to authority

Ví dụ:
He is known for his freethinking approach to philosophy.
Anh ấy nổi tiếng với cách tiếp cận tư duy tự do trong triết học.
The university encourages a freethinking environment for its students.
Trường đại học khuyến khích một môi trường tư duy tự do cho sinh viên của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: