Nghĩa của từ freethinker trong tiếng Việt.
freethinker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
freethinker
US /ˌfriːˈθɪŋ.kɚ/
UK /ˌfriːˈθɪŋ.kɚ/

Danh từ
1.
người tư duy tự do
a person who forms their own opinions and beliefs, especially about religion or politics, rather than accepting them from other people or from tradition
Ví dụ:
•
She was known as a freethinker in her conservative community.
Cô ấy được biết đến như một người tư duy tự do trong cộng đồng bảo thủ của mình.
•
Many scientists are freethinkers, questioning established theories.
Nhiều nhà khoa học là những người tư duy tự do, đặt câu hỏi về các lý thuyết đã được thiết lập.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: