Nghĩa của từ focal trong tiếng Việt.

focal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

focal

US /ˈfoʊ.kəl/
UK /ˈfoʊ.kəl/
"focal" picture

Tính từ

1.

tiêu cự, trọng tâm

relating to the focus of a lens or mirror

Ví dụ:
The camera's focal length determines the field of view.
Độ dài tiêu cự của máy ảnh xác định trường nhìn.
Adjust the lens to achieve a clear focal point.
Điều chỉnh ống kính để đạt được điểm tiêu cự rõ ràng.
Từ đồng nghĩa:
2.

trọng tâm, chính yếu

of or relating to a central or most important point

Ví dụ:
The focal issue of the debate was climate change.
Vấn đề trọng tâm của cuộc tranh luận là biến đổi khí hậu.
The city's new park will be the focal point of the community.
Công viên mới của thành phố sẽ là điểm trọng tâm của cộng đồng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: