flirt
US /flɝːt/
UK /flɝːt/

1.
2.
đùa giỡn với, thử nghiệm
deal playfully or superficially with (a subject, idea, or area of activity)
:
•
He would often flirt with the idea of moving abroad.
Anh ấy thường đùa giỡn với ý tưởng chuyển ra nước ngoài.
•
The artist flirted with various styles before settling on his own.
Nghệ sĩ đã thử nghiệm nhiều phong cách khác nhau trước khi định hình phong cách riêng của mình.
1.
người hay tán tỉnh, kẻ ve vãn
a person who habitually flirts
:
•
She's a real flirt, always charming everyone.
Cô ấy là một người hay tán tỉnh, luôn quyến rũ mọi người.
•
He's known as a bit of a flirt in the office.
Anh ấy được biết đến là một người hơi hay tán tỉnh trong văn phòng.