Nghĩa của từ trifle trong tiếng Việt.
trifle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trifle
US /ˈtraɪ.fəl/
UK /ˈtraɪ.fəl/

Danh từ
1.
chuyện vặt, điều không quan trọng
a thing of little importance or value
Ví dụ:
•
Don't worry about such trifles.
Đừng lo lắng về những chuyện vặt vãnh như vậy.
•
It was a mere trifle, easily forgotten.
Đó chỉ là một chuyện vặt, dễ dàng bị lãng quên.
Từ đồng nghĩa:
2.
trifle
a cold dessert of sponge cake or bread soaked in sherry or other alcohol, with layers of custard, fruit, and cream
Ví dụ:
•
For dessert, we had a delicious berry trifle.
Để tráng miệng, chúng tôi đã có một món trifle dâu tây ngon tuyệt.
•
The traditional English trifle is often served at Christmas.
Món trifle truyền thống của Anh thường được phục vụ vào Giáng sinh.
Động từ
1.
đùa giỡn, coi thường
treat (someone or something) without seriousness or respect
Ví dụ:
•
Don't trifle with my feelings.
Đừng đùa giỡn với cảm xúc của tôi.
•
He was accused of trifling with company funds.
Anh ta bị buộc tội coi thường quỹ công ty.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland