Nghĩa của từ flexibility trong tiếng Việt.

flexibility trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flexibility

US /ˌflek.səˈbɪl.ə.t̬i/
UK /ˌflek.səˈbɪl.ə.t̬i/
"flexibility" picture

Danh từ

1.

tính linh hoạt, sự dẻo dai

the quality of bending easily without breaking

Ví dụ:
The flexibility of the material allows it to be used in various shapes.
Tính linh hoạt của vật liệu cho phép nó được sử dụng trong nhiều hình dạng khác nhau.
Yoga helps improve the flexibility of your body.
Yoga giúp cải thiện sự linh hoạt của cơ thể bạn.
2.

sự linh hoạt, khả năng thích nghi

the ability to be easily modified or adapted

Ví dụ:
The company offers great flexibility in working hours.
Công ty cung cấp sự linh hoạt lớn trong giờ làm việc.
We need more flexibility in our approach to problem-solving.
Chúng ta cần sự linh hoạt hơn trong cách tiếp cận giải quyết vấn đề.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: