Nghĩa của từ elasticity trong tiếng Việt.
elasticity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
elasticity
US /ˌi.læsˈtɪs.ə.t̬i/
UK /ˌi.læsˈtɪs.ə.t̬i/

Danh từ
1.
độ đàn hồi, tính đàn hồi
the ability of an object or material to return to its original shape after being stretched or compressed
Ví dụ:
•
Rubber bands are known for their high elasticity.
Dây chun nổi tiếng với độ đàn hồi cao.
•
The fabric's elasticity allows for a comfortable fit.
Độ đàn hồi của vải cho phép vừa vặn thoảiệu.
Từ đồng nghĩa:
2.
tính linh hoạt, khả năng thích ứng
the ability of a system or organization to adapt to change
Ví dụ:
•
The company's financial elasticity helped it survive the economic downturn.
Tính linh hoạt tài chính của công ty đã giúp nó sống sót qua suy thoái kinh tế.
•
The new policy offers greater elasticity in decision-making.
Chính sách mới mang lại sự linh hoạt lớn hơn trong việc ra quyết định.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland