Nghĩa của từ "first night" trong tiếng Việt.

"first night" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

first night

US /ˈfɜːrst naɪt/
UK /ˈfɜːrst naɪt/
"first night" picture

Danh từ

1.

đêm công diễn đầu tiên, buổi ra mắt

the first public performance of a play or other theatrical show

Ví dụ:
The cast celebrated after the successful first night of the musical.
Dàn diễn viên đã ăn mừng sau đêm công diễn đầu tiên thành công của vở nhạc kịch.
Critics often attend the first night to review new productions.
Các nhà phê bình thường tham dự đêm công diễn đầu tiên để đánh giá các tác phẩm mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

đêm tân hôn, đêm đầu tiên của hôn nhân

the first night of a marriage, especially the consummation

Ví dụ:
Traditionally, the first night of a marriage was a private affair.
Theo truyền thống, đêm tân hôn là một việc riêng tư.
The couple looked forward to their romantic first night.
Cặp đôi mong chờ đêm tân hôn lãng mạn của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland