Nghĩa của từ "feel something in your bones" trong tiếng Việt.
"feel something in your bones" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
feel something in your bones
US /fiːl ˈsʌmθɪŋ ɪn jʊər boʊnz/
UK /fiːl ˈsʌmθɪŋ ɪn jʊər boʊnz/

Thành ngữ
1.
cảm thấy trong xương tủy, có linh cảm mạnh mẽ
to have a strong intuition or a deep conviction about something, even without concrete evidence
Ví dụ:
•
I feel it in my bones that something good is going to happen today.
Tôi cảm thấy trong xương tủy rằng hôm nay sẽ có điều tốt đẹp xảy ra.
•
She just knew, she could feel it in her bones, that he was lying.
Cô ấy chỉ biết, cô ấy cảm thấy trong xương tủy rằng anh ta đang nói dối.
Học từ này tại Lingoland