Nghĩa của từ "feed off" trong tiếng Việt.
"feed off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
feed off
US /fiːd ɔːf/
UK /fiːd ɔːf/

Cụm động từ
1.
ăn, nuôi sống bằng
to eat something as food
Ví dụ:
•
The birds feed off the berries in the garden.
Những con chim ăn quả mọng trong vườn.
•
Many insects feed off decaying organic matter.
Nhiều côn trùng ăn chất hữu cơ đang phân hủy.
Từ đồng nghĩa:
2.
lấy năng lượng từ, lấy cảm hứng từ, tận dụng
to grow stronger or be encouraged by something
Ví dụ:
•
The comedian seemed to feed off the audience's energy.
Diễn viên hài dường như lấy năng lượng từ sự nhiệt tình của khán giả.
•
Some people feed off drama and conflict.
Một số người lấy cảm hứng từ kịch tính và xung đột.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland