Nghĩa của từ "prey on" trong tiếng Việt.

"prey on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

prey on

US /preɪ ɑn/
UK /preɪ ɑn/
"prey on" picture

Cụm động từ

1.

săn mồi, ăn thịt

to hunt and kill for food

Ví dụ:
Lions prey on zebras and other large herbivores.
Sư tử săn mồi là ngựa vằn và các loài động vật ăn cỏ lớn khác.
Eagles often prey on smaller birds and fish.
Đại bàng thường săn mồi là các loài chim và cá nhỏ hơn.
Từ đồng nghĩa:
2.

lợi dụng, ám ảnh

to exploit or harm someone who is weaker or more vulnerable

Ví dụ:
Scammers often prey on the elderly and lonely.
Những kẻ lừa đảo thường lợi dụng người già và cô đơn.
His fears began to prey on his mind.
Nỗi sợ hãi của anh ta bắt đầu ám ảnh tâm trí anh ta.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: