Nghĩa của từ favourable trong tiếng Việt.
favourable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
favourable
US /ˈfeɪ.vɚ.ə.bəl/
UK /ˈfeɪ.vɚ.ə.bəl/

Tính từ
1.
thuận lợi, tán thành
expressing approval
Ví dụ:
•
The critics gave the play a favourable review.
Các nhà phê bình đã đưa ra một đánh giá thuận lợi cho vở kịch.
•
She received a favourable response to her proposal.
Cô ấy đã nhận được phản hồi thuận lợi cho đề xuất của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
thuận lợi, có lợi
giving a good chance of success or advantage
Ví dụ:
•
The weather conditions were favourable for sailing.
Điều kiện thời tiết thuận lợi cho việc chèo thuyền.
•
They waited for a more favourable moment to launch the product.
Họ chờ đợi một thời điểm thuận lợi hơn để ra mắt sản phẩm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: