Nghĩa của từ complimentary trong tiếng Việt.

complimentary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

complimentary

US /ˌkɑːm.pləˈmen.t̬ɚ.i/
UK /ˌkɑːm.pləˈmen.t̬ɚ.i/
"complimentary" picture

Tính từ

1.

khen ngợi, ca ngợi

expressing or containing a compliment

Ví dụ:
She made some complimentary remarks about his performance.
Cô ấy đã đưa ra một số nhận xét khen ngợi về màn trình diễn của anh ấy.
The reviews for the new restaurant were highly complimentary.
Các đánh giá về nhà hàng mới rất khen ngợi.
2.

miễn phí, tặng kèm

given or supplied free of charge

Ví dụ:
Guests receive a complimentary breakfast.
Khách được phục vụ bữa sáng miễn phí.
The hotel offers complimentary Wi-Fi to all its guests.
Khách sạn cung cấp Wi-Fi miễn phí cho tất cả khách của mình.
Học từ này tại Lingoland