Nghĩa của từ "curry favour" trong tiếng Việt.

"curry favour" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

curry favour

US /ˈkʌr.i ˈfeɪ.vər/
UK /ˈkʌr.i ˈfeɪ.vər/
"curry favour" picture

Thành ngữ

1.

lấy lòng, nịnh bợ

to try to win approval or special treatment from someone, especially by flattery or servile behavior

Ví dụ:
He's always trying to curry favour with the boss by agreeing with everything she says.
Anh ta luôn cố gắng lấy lòng sếp bằng cách đồng ý với mọi điều cô ấy nói.
She was accused of currying favour with the judges to get a higher score.
Cô ấy bị buộc tội lấy lòng các giám khảo để đạt điểm cao hơn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: