Nghĩa của từ fanfare trong tiếng Việt.

fanfare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fanfare

US /ˈfæn.fer/
UK /ˈfæn.fer/
"fanfare" picture

Danh từ

1.

kèn hiệu, tiếng kèn đồng

a short, lively, and ceremonial piece of music or a flourish of trumpets or brass instruments, typically played for a special event or to announce someone important

Ví dụ:
The arrival of the queen was announced with a loud fanfare.
Sự xuất hiện của nữ hoàng được công bố bằng một tiếng kèn hiệu lớn.
The ceremony began with a brief musical fanfare.
Buổi lễ bắt đầu bằng một tiếng kèn hiệu âm nhạc ngắn.
2.

phô trương, ồn ào, quảng bá rầm rộ

publicity or a fuss made over something or someone

Ví dụ:
The new product was launched with great fanfare.
Sản phẩm mới được ra mắt với sự phô trương lớn.
Despite all the fanfare, the event was a flop.
Mặc dù có tất cả sự phô trương, sự kiện vẫn thất bại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland