facilitator
US /fəˈsɪl.ə.teɪ.t̬ɚ/
UK /fəˈsɪl.ə.teɪ.t̬ɚ/

1.
người hỗ trợ, người điều phối
a person or thing that makes an action or process easy or easier
:
•
The teacher acted as a facilitator, guiding the students through the project.
Giáo viên đóng vai trò là người hỗ trợ, hướng dẫn học sinh thực hiện dự án.
•
The new software is a great facilitator for remote collaboration.
Phần mềm mới là một công cụ hỗ trợ tuyệt vời cho việc cộng tác từ xa.