Nghĩa của từ face-to-face trong tiếng Việt.

face-to-face trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

face-to-face

US /ˌfeɪs.təˈfeɪs/
UK /ˌfeɪs.təˈfeɪs/
"face-to-face" picture

Tính từ

1.

trực tiếp, mặt đối mặt

involving direct contact between two or more people

Ví dụ:
They had a face-to-face meeting to discuss the project.
Họ đã có một cuộc họp trực tiếp để thảo luận về dự án.
It's better to resolve conflicts face-to-face.
Tốt hơn là giải quyết xung đột trực tiếp.

Trạng từ

1.

trực tiếp, mặt đối mặt

in a way that involves direct contact between two or more people

Ví dụ:
They spoke face-to-face about their concerns.
Họ đã nói chuyện trực tiếp về những lo ngại của mình.
I prefer to deal with customer issues face-to-face.
Tôi thích giải quyết các vấn đề của khách hàng trực tiếp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland