Nghĩa của từ exile trong tiếng Việt.

exile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

exile

US /ˈek.saɪl/
UK /ˈek.saɪl/
"exile" picture

Danh từ

1.

lưu vong, đày ải

the state of being barred from one's native country, typically for political or punitive reasons

Ví dụ:
He lived in exile for twenty years.
Anh ấy sống lưu vong trong hai mươi năm.
The government sent him into exile.
Chính phủ đã đày anh ta đi lưu vong.
2.

người lưu vong, người bị đày ải

an exiled person

Ví dụ:
The country welcomed the returning exiles.
Đất nước chào đón những người lưu vong trở về.
Many political exiles sought refuge abroad.
Nhiều người lưu vong chính trị đã tìm nơi ẩn náu ở nước ngoài.

Động từ

1.

đày, trục xuất

to send someone away from their native country, typically for political or punitive reasons

Ví dụ:
The king decided to exile his rebellious cousin.
Nhà vua quyết định đày người anh họ nổi loạn của mình.
He was exiled from his homeland.
Anh ấy bị đày khỏi quê hương.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland