Nghĩa của từ émigré trong tiếng Việt.
émigré trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
émigré
US /ˈem.ɪ.ɡreɪ/
UK /ˈem.ɪ.ɡreɪ/

Danh từ
1.
người di cư, người tị nạn chính trị
a person who has left their own country in order to settle in another, usually for political reasons.
Ví dụ:
•
Many Russian émigrés settled in Paris after the revolution.
Nhiều người di cư Nga đã định cư ở Paris sau cuộc cách mạng.
•
The artist was an émigré from Eastern Europe.
Nghệ sĩ đó là một người di cư từ Đông Âu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland