Nghĩa của từ exiguous trong tiếng Việt.
exiguous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exiguous
US /ɪɡˈzɪɡ.ju.əs/
UK /ɪɡˈzɪɡ.ju.əs/

Tính từ
1.
ít ỏi, nhỏ bé, thiếu thốn
very small in size or amount; scanty
Ví dụ:
•
The company operated on an exiguous budget, making every penny count.
Công ty hoạt động với ngân sách ít ỏi, khiến mỗi đồng đều phải được tính toán.
•
The evidence presented was exiguous and not enough to convict him.
Bằng chứng được đưa ra ít ỏi và không đủ để kết tội anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland