Nghĩa của từ ethic trong tiếng Việt.
ethic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ethic
US /ˈeθ.ɪk/
UK /ˈeθ.ɪk/

Danh từ
1.
đạo đức, nguyên tắc đạo đức
a set of moral principles, especially ones relating to or affirming a specified group, field, or form of conduct
Ví dụ:
•
The company has a strong work ethic.
Công ty có đạo đức làm việc mạnh mẽ.
•
He lives by a strict personal ethic.
Anh ấy sống theo một đạo đức cá nhân nghiêm ngặt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: