Nghĩa của từ epistle trong tiếng Việt.
epistle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
epistle
US /ɪˈpɪs.əl/
UK /ɪˈpɪs.əl/

Danh từ
1.
bức thư, thư
a letter
Ví dụ:
•
He received a long epistle from his aunt.
Anh ấy nhận được một bức thư dài từ dì của mình.
•
The ancient texts contained many philosophical epistles.
Các văn bản cổ đại chứa nhiều bức thư triết học.
Từ đồng nghĩa:
2.
thư tín (kinh thánh)
a book of the New Testament in the form of a letter from an Apostle
Ví dụ:
•
The Epistle to the Romans is a key text in Christian theology.
Thư gửi tín hữu Rôma là một văn bản quan trọng trong thần học Kitô giáo.
•
Many of the New Testament books are epistles.
Nhiều sách trong Tân Ước là các thư tín.
Học từ này tại Lingoland