Nghĩa của từ geriatric trong tiếng Việt.

geriatric trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

geriatric

US /ˌdʒer.iˈæt.rɪk/
UK /ˌdʒer.iˈæt.rɪk/
"geriatric" picture

Tính từ

1.

lão khoa, thuộc về người già

relating to old people, especially with regard to their health care

Ví dụ:
The hospital has a specialized geriatric ward.
Bệnh viện có một khoa lão khoa chuyên biệt.
She is studying geriatric medicine.
Cô ấy đang học y học lão khoa.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

người già, người cao tuổi

an old person

Ví dụ:
The nursing home cares for many geriatrics.
Viện dưỡng lão chăm sóc nhiều người già.
He specializes in treating geriatrics.
Anh ấy chuyên điều trị cho người già.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: