Nghĩa của từ elbow trong tiếng Việt.

elbow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

elbow

US /ˈel.boʊ/
UK /ˈel.boʊ/
"elbow" picture

Danh từ

1.

khuỷu tay

the joint between the forearm and the upper arm

Ví dụ:
He hit his elbow on the table.
Anh ấy đập khuỷu tay vào bàn.
She rested her elbows on her knees.
Cô ấy đặt khuỷu tay lên đầu gối.
2.

khúc cua, khớp nối

a sharp bend in a pipe or road

Ví dụ:
The road takes a sharp elbow to the left.
Con đường có một khúc khuỷu tay sắc nét về bên trái.
There's an elbow in the plumbing under the sink.
Có một khúc khuỷu trong hệ thống ống nước dưới bồn rửa.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

dùng khuỷu tay đẩy, huých

to push someone with one's elbow, typically in order to move past them in a crowd or to attract their attention

Ví dụ:
She had to elbow her way through the crowd.
Cô ấy phải dùng khuỷu tay đẩy để đi qua đám đông.
He elbowed his friend to get his attention.
Anh ấy dùng khuỷu tay huých bạn để thu hút sự chú ý.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: