Nghĩa của từ elbow trong tiếng Việt.
elbow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
elbow
US /ˈel.boʊ/
UK /ˈel.boʊ/

Danh từ
1.
khuỷu tay
the joint between the forearm and the upper arm
Ví dụ:
•
He hit his elbow on the table.
Anh ấy đập khuỷu tay vào bàn.
•
She rested her elbows on her knees.
Cô ấy đặt khuỷu tay lên đầu gối.
Động từ
1.
dùng khuỷu tay đẩy, huých
to push someone with one's elbow, typically in order to move past them in a crowd or to attract their attention
Ví dụ:
•
She had to elbow her way through the crowd.
Cô ấy phải dùng khuỷu tay đẩy để đi qua đám đông.
•
He elbowed his friend to get his attention.
Anh ấy dùng khuỷu tay huých bạn để thu hút sự chú ý.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: