egg timer
US /ˈeɡ ˌtaɪ.mər/
UK /ˈeɡ ˌtaɪ.mər/

1.
đồng hồ hẹn giờ luộc trứng
a device for timing the boiling of eggs, typically one that measures a period of three to five minutes
:
•
She set the egg timer for three minutes to get a soft-boiled egg.
Cô ấy đặt đồng hồ hẹn giờ luộc trứng ba phút để có trứng lòng đào.
•
The sand egg timer is a classic kitchen tool.
Đồng hồ hẹn giờ luộc trứng cát là một dụng cụ nhà bếp cổ điển.