ecstatic
US /ekˈstæt̬.ɪk/
UK /ekˈstæt̬.ɪk/

1.
vô cùng sung sướng, phấn khởi, hân hoan
feeling or expressing overwhelming happiness or joyful excitement
:
•
She was ecstatic when she heard the good news.
Cô ấy vô cùng sung sướng khi nghe tin tốt.
•
The crowd was ecstatic after their team won the championship.
Đám đông vô cùng phấn khích sau khi đội của họ giành chức vô địch.