Nghĩa của từ ecstatic trong tiếng Việt.
ecstatic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ecstatic
US /ekˈstæt̬.ɪk/
UK /ekˈstæt̬.ɪk/

Tính từ
1.
vô cùng sung sướng, phấn khởi, hân hoan
feeling or expressing overwhelming happiness or joyful excitement
Ví dụ:
•
She was ecstatic when she heard the good news.
Cô ấy vô cùng sung sướng khi nghe tin tốt.
•
The crowd was ecstatic after their team won the championship.
Đám đông vô cùng phấn khích sau khi đội của họ giành chức vô địch.
Học từ này tại Lingoland