Nghĩa của từ mdma trong tiếng Việt.

mdma trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mdma

US /ˌem.diː.emˈeɪ/
UK /ˌem.diː.emˈeɪ/
"mdma" picture

Danh từ

1.

MDMA, thuốc lắc

a synthetic, psychoactive drug with a chemical structure similar to both stimulants and hallucinogens, commonly known as ecstasy

Ví dụ:
The police found a large quantity of MDMA during the raid.
Cảnh sát đã tìm thấy một lượng lớn MDMA trong cuộc đột kích.
Using MDMA can have serious health risks.
Sử dụng MDMA có thể gây ra những rủi ro sức khỏe nghiêm trọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland