Nghĩa của từ "eat your words" trong tiếng Việt.

"eat your words" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

eat your words

US /iːt jʊər wɜrdz/
UK /iːt jʊər wɜrdz/
"eat your words" picture

Thành ngữ

1.

nuốt lời, rút lại lời nói

to admit that something you said earlier was wrong, especially when you were boasting or very confident

Ví dụ:
He said I couldn't do it, but I'll make him eat his words.
Anh ta nói tôi không thể làm được, nhưng tôi sẽ khiến anh ta nuốt lời.
After the team won, the critics had to eat their words.
Sau khi đội thắng, các nhà phê bình phải nuốt lời.
Học từ này tại Lingoland