Nghĩa của từ "dressing room" trong tiếng Việt.

"dressing room" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dressing room

US /ˈdres.ɪŋ ˌruːm/
UK /ˈdres.ɪŋ ˌruːm/
"dressing room" picture

Danh từ

1.

phòng thay đồ, phòng hóa trang

a room where actors or other performers get ready for a performance, including changing clothes and applying makeup

Ví dụ:
The actress was in her dressing room preparing for the show.
Nữ diễn viên đang ở trong phòng thay đồ của mình để chuẩn bị cho buổi biểu diễn.
After the concert, the band relaxed in the dressing room.
Sau buổi hòa nhạc, ban nhạc thư giãn trong phòng thay đồ.
Từ đồng nghĩa:
2.

phòng thử đồ, phòng thay đồ

a room or area in a store where customers can try on clothes before buying them

Ví dụ:
Please use the dressing room to try on the shirt.
Vui lòng sử dụng phòng thử đồ để thử áo sơ mi.
There was a long line for the dressing room during the sale.
Có một hàng dài chờ đợi phòng thử đồ trong đợt giảm giá.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland