Nghĩa của từ "dredge up" trong tiếng Việt.

"dredge up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dredge up

US /dredʒ ʌp/
UK /dredʒ ʌp/
"dredge up" picture

Cụm động từ

1.

khơi lại, đào bới

to bring to people's attention an unpleasant or embarrassing fact or memory that had been forgotten

Ví dụ:
Why do you always have to dredge up old arguments?
Tại sao bạn luôn phải khơi lại những cuộc cãi vã cũ?
The reporter tried to dredge up some dirt from his past.
Phóng viên cố gắng khơi lại một số chuyện xấu từ quá khứ của anh ta.
Học từ này tại Lingoland