drag on

US /dræɡ ɑːn/
UK /dræɡ ɑːn/
"drag on" picture
1.

kéo dài, lê thê

to continue for a long time in a way that is boring or annoying

:
The meeting seemed to drag on forever.
Cuộc họp dường như kéo dài mãi mãi.
The trial is expected to drag on for several months.
Phiên tòa dự kiến sẽ kéo dài trong vài tháng.