Nghĩa của từ "drag your feet" trong tiếng Việt.
"drag your feet" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
drag your feet
US /dræɡ jʊər fiːt/
UK /dræɡ jʊər fiːt/

Thành ngữ
1.
chần chừ, trì hoãn, lề mề
to be deliberately slow in doing something or to delay doing something
Ví dụ:
•
The government is dragging its feet on implementing the new policy.
Chính phủ đang chần chừ trong việc thực hiện chính sách mới.
•
If you drag your feet on this project, we'll miss the deadline.
Nếu bạn chần chừ trong dự án này, chúng ta sẽ lỡ hạn chót.
Học từ này tại Lingoland