Nghĩa của từ "drag out" trong tiếng Việt.
"drag out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
drag out
US /dræɡ aʊt/
UK /dræɡ aʊt/

Cụm động từ
1.
kéo dài, làm chậm trễ
to make something last longer than necessary
Ví dụ:
•
Don't drag out the meeting; we have other things to do.
Đừng kéo dài cuộc họp; chúng ta còn nhiều việc khác phải làm.
•
The trial was dragged out for months.
Phiên tòa bị kéo dài trong nhiều tháng.
Từ đồng nghĩa:
2.
lôi ra, kéo ra
to persuade or force someone to go somewhere they do not want to go
Ví dụ:
•
I had to drag him out of bed this morning.
Tôi phải lôi anh ấy ra khỏi giường sáng nay.
•
It's hard to drag her out to parties.
Thật khó để lôi cô ấy ra khỏi các bữa tiệc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland