Nghĩa của từ expansion trong tiếng Việt.

expansion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

expansion

US /ɪkˈspæn.ʃən/
UK /ɪkˈspæn.ʃən/
"expansion" picture

Danh từ

1.

sự mở rộng, sự giãn nở, sự phát triển

the action of becoming larger or more extensive

Ví dụ:
The rapid expansion of the universe is a key concept in cosmology.
Sự giãn nở nhanh chóng của vũ trụ là một khái niệm then chốt trong vũ trụ học.
The company announced a major expansion into new markets.
Công ty đã công bố một sự mở rộng lớn vào các thị trường mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

sự giãn nở, sự nở ra

an increase in the volume of a substance when heated

Ví dụ:
Thermal expansion is why gaps are left in bridge construction.
Sự giãn nở nhiệt là lý do tại sao các khe hở được để lại trong xây dựng cầu.
The expansion of water when it freezes can burst pipes.
Sự giãn nở của nước khi đóng băng có thể làm vỡ đường ống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: