Nghĩa của từ upturn trong tiếng Việt.
upturn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
upturn
US /ˈʌp.tɝːn/
UK /ˈʌp.tɝːn/

Danh từ
1.
sự phục hồi, sự cải thiện, sự đi lên
an improvement or upward trend, especially in economic conditions or a person's fortunes.
Ví dụ:
•
The economy is showing signs of an upturn.
Nền kinh tế đang cho thấy dấu hiệu phục hồi.
•
After a difficult period, her career took an unexpected upturn.
Sau một giai đoạn khó khăn, sự nghiệp của cô ấy đã có một bước ngoặt bất ngờ.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland