double boiler
US /ˌdʌb.əl ˈbɔɪ.lər/
UK /ˌdʌb.əl ˈbɔɪ.lər/

1.
nồi đun cách thủy, nồi hấp cách thủy
a saucepan with an upper pan that fits into a lower pan containing boiling or simmering water, used for cooking delicate sauces, melting chocolate, etc., without scorching
:
•
Melt the chocolate in a double boiler to prevent burning.
Đun chảy sô cô la trong nồi đun cách thủy để tránh bị cháy.
•
She prepared the delicate custard using a double boiler.
Cô ấy đã chuẩn bị món sữa trứng tinh tế bằng nồi đun cách thủy.