double-decker

US /ˌdʌb.əlˈdek.ər/
UK /ˌdʌb.əlˈdek.ər/
"double-decker" picture
1.

xe buýt hai tầng

a bus that has two levels, one above the other

:
We took a double-decker bus tour of London.
Chúng tôi đã đi tour Luân Đôn bằng xe buýt hai tầng.
The iconic red double-decker buses are a symbol of London.
Những chiếc xe buýt hai tầng màu đỏ mang tính biểu tượng là một biểu tượng của Luân Đôn.
2.

bánh mì kẹp hai tầng, bánh ngọt hai tầng

a sandwich or cake with two layers of filling

:
I ordered a double-decker club sandwich for lunch.
Tôi đã gọi một chiếc bánh mì kẹp thịt hai tầng cho bữa trưa.
She baked a delicious double-decker chocolate cake.
Cô ấy đã nướng một chiếc bánh sô cô la hai tầng ngon tuyệt.